\text{#A} Hăng hái : Có thái độ tích cực và nhiệt tình trong công việc to Từ đồng nghĩa : Say mê Can đảm : Có dũng khí , không sợ nguy hiểm to Từ đồng nghĩa : Dũng cảm ⇒ Đặt câu : - Say mê : Cô ấy say mê trong việc thiết kế đồ họa . - Dũng cảm : Anh Hoàng thật dũng cảm khi bắt kẻ trộm .
Đáp án: Giải thích các bước giải: Từ cùng nghĩa với từ hăng hái : nhiệt huyết, tích cực, say mê,.. Từ cùng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, táo bạo,.. - Bác Hồ là một vị anh hùng dũng cảm, nhiệt huyết.